Internet cáp quang viettel là một kết nối băng thông rộng chạy bằng tín hiệu ánh sáng từ hệ thống cáp quang đi kèm, mang lại tốc độ tải lên và tải xuống có thể đến gigabit. Hầu hết các nhà cung cấp cung cấp các gói có tốc độ lên đến 1.000 Mbps, nhưng chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp đặc thù, và giá thành rất cao.
Internet viettel có độ trễ thấp, vì vậy nó cũng rất tốt cho chơi game hay cả hội nghị truyền hình. Và đó là loại internet duy nhất mà người dùng có thể có được tốc độ tải lên “đối xứng”, nghĩa là tải lên cũng nhanh như tải xuống. Điều đó làm cho Internet cáp quang viettel trở nên hoàn hảo để làm việc tại nhà, tạo nội dung trực tuyến và phát trực tuyến trò chơi của bạn trên Twitch.
1. Lắp mạng internet Viettel – Gói internet đơn lẻ chỉ có wifi
Gói chỉ sử dụng wifi là: Gói internet viettel đơn lẻ, mục đích sử dụng cho khách hàng cá nhân hay hộ gia đình chỉ sử dụng mạng wifi, mạng LAN, kết nối chủ yếu xem youtube, netfilx.v.v..
- Giá Gói cước internet viettel ngoại thành sẽ áp dụng cho các quận như: Quận 5, 6, 8, 9, 12,Thủ Đức Bình Tân, Gò Vấp, Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Cần Giờ.
- Giá cước mạng viettel nội thành hiện tại áp dụng cho các quận trung tâm như: Quận 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11,Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận.
- Gói mạng wifi Viettel các tỉnh áp dụng cho 61 tỉnh thành toàn quốc (ngoại trừ TP.HCM và Hà Nội)
Gói cước/ Tốc độ | Giá nội thành | Giá ngoại thành | Giá các tỉnh |
---|---|---|---|
NET1+/ 40Mbps | N/A | 185.000đ | 165.000đ |
NET2+/ 80Mbps | 220.000đ | 200.000đ | 180.000đ |
NET3+/ 110Mbps | 250.000đ | 230.000đ | 225.000đ |
NET4+/ 140Mbps | 300.000đ | 280.000đ | 260.000đ |
SUPPERNET1/ 100Mbps | 265.000đ | 245.000đ | 225.000đ |
SUPPERNET2/ 120Mbps | 280.000đ | 260.000đ | 245.000đ |
SUPPERNET4/ 200Mbps | 390.000đ | 370.000đ | 250.000đ |
SUPPERNET5/ 250Mbps | 525.000đ | 480.000đ | 430.000đ |
Khi đăng ký viettel internet khi đóng trước sẽ khuyến mãi như sau:
- Đóng trước hoặc mua trước 6 tháng:Miễn Phí Lắp Đặt + Modem Wifi 5G và Tặng +1 tháng cước
- Đóng trước hoặc mua trước 12 tháng: Miễn Phí Lắp Đặt + Modem Wifi 5G và Tặng +3 tháng cước
- Gói SUPPERNET1 được kèm thêm +01 cục Home Wifi 5G
- Gói SUPPERNET2 và SUPPERNET4 được kèm thêm +02 cục Home Wifi 5G
- Gói SUPPERNET5 được kèm thêm +03 cục Home Wifi 5G
2. Lắp Internet viettel và thêm truyền hình:
Gói combo của viettel hiện tại là: Gói internet (Wifi) + truyền hình cáp nâng cao giải trí tại nhà như xem các kênh truyền hình trong nước, phim quốc tế,.v.v…
- Giá Gói cước internet viettel ngoại thành sẽ áp dụng cho các quận như: Quận 5, 6, 8, 9, 12, Bình Tân,Thủ Đức, Gò Vấp, Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Cần Giờ.
- Giá cước mạng viettel nội thành hiện tại áp dụng cho các quận trung tâm như: Quận 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11,Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận.
- Gói mạng wifi Viettel các tỉnh áp dụng cho 61 tỉnh thành toàn quốc (ngoại trừ TP.HCM và Hà Nội)
Gói cước/ Tốc độ | Giá nội thành | Giá ngoại thành | Giá các tỉnh |
---|---|---|---|
Combo NET1/ 40Mbps | N/a | 229.000 | 219.000 |
Combo NET2/ 80Mbps | 244.000 | 244.000 | 234.000 |
Combo NET3/ 110Mbps | 294.000 | 274.000 | 264.000 |
Combo NET4/ 140Mbps | 344.000 | 324.000 | 314.000 |
Combo SUPPERNET1/ 100Mbps | 309.000 | 289.000 | 279.000 |
Combo SUPPERNET2/ 120Mbps | 329.000 | 309.000 | 299.000 |
Combo SUPPERNET4/ 200Mbps | 434.000 | 414.000 | 404.000 |
Khi đăng ký Combo truyền hình viettel internet khi đóng trước sẽ khuyến mãi như sau:
- Tặng kèm androi TV box, Nếu đăng ký thêm 1 box tính cước 44.000đ/tháng
- Để trải nghiệm TV360 Quý khách tải App TV360 trên kho ứng dụng: CH play hoặc app store
- Đóng trước hoặc mua trước 6 tháng: Miễn Phí Lắp Đặt + Modem Wifi và Tặng +1 tháng cước
- Đóng trước hoặc mua trước 6 tháng: Miễn Phí Lắp Đặt + Modem Wifi và Tặng +3 tháng cước
- Gói SUPPERNET1 được kèm thêm +01 cục Home Wifi
- Gói SUPPERNET2 và SUPPERNET4 được kèm thêm +02 cục Home Wifi.
- Ứng dụng TV360 có đầy đủ các tính năng của 1 iptv như : tạm dừng, xem lại trong 7 ngày, tua lại trong 2h.
- Truyền hình viettel hỗ trợ Miễn Phí gói VOD Giải trí tổng hợp: Kho nội dung khổng lồ gồm Thiếu nhi, phim, ca nhạc,…
- Tài khoản xem đồng thời trên 2 thiết bị. (1 ViettelTV Box+ 1 SmartTV hỗ trợ cài đặt ứng dụng ViettelTV), nếu quý khách có sử dụng TV smart có thể đăng nhập xem.
Lưu ý về điều kiện sử dụng truyền hình Viettel sử dụng App TV360 như sau:
- Dòng TV là loại: SmartTV có thể cài đặt ứng dụng TV360 ( Quý khách vào APP TV và gõ TV360 nếu hiện ra và tải về là sử dụng được, thông thường các tivi từ 2018 đến nay đã có thể tải được )
- Hiện nay các dòng Tivi SmartTV hỗ trợ cài đặt ứng dụng TV360 của viettel telecom như sau:
+ Dòng SmartTV khác chạy HĐH android từ 5.0 trở lên.
+ Dòng SmartTV/4K LG chạy hệ điều hành WebOS (năm sản xuất từ 2016 trở lên)
+ Dòng SmartTV SAMSUNG chạy HĐH Tizen có model từ năm 2017 trở lên.
- Ghi chú: Với các dòng TV không hỗ trợ sẽ không tìm kiếm được ứng dụng TV360 trong kho ứng dụng của tivi (App Store) hoặc trong CH Play/Google Store (Với điều kiện TV đã kết nối mạng Intetnet).
- Ngoài ra viettel đang cung cấp dịch vụ internet cáp quang dành cho doanh nghiệp với ưu đãi tặng kèm thêm 1 Ip tĩnh và giá cước + tốc độ được chúng tôi giới thiệu ngay sau đây:
3. Bảng giá cước và ưu dãi dịch vụ internet Viettel cho doanh nghiệp như sau
Áp dụng chung cho khách hàng doanh nghiệp toàn quốc và miễn phí IP tĩnh * áp dụng từ gói F90Basic khi đăng ký gói cước cáp quang viettel.
Gói cước | Băng thông Trong nước / quốc tế |
IP | Cước trọn gói (đã VAT) |
---|---|---|---|
F90N | 90Mbps / 2Mbps | IP Động | 440.000đ |
F90Basic | 90Mbps / 1Mbps | 1 IP Tĩnh | 660.000đ |
F90Plus | 90Mbps / 3Mbps | 1 IP Tĩnh | 880.000đ |
F200N | 200Mbps / 2Mbps | 1 IP Tĩnh | 1.100.000đ |
F200Basic | 200Mbps / 4Mbps | 1 IP Tĩnh | 2.200.000đ |
F200Plus | 200Mbps / 6Mbps | 1 IP Tĩnh | 4.400.000đ |
F300N | 300Mbps / 8Mbps | 5 IP Tĩnh | 6.050.000đ |
F300Basic | 300Mbps / 11Mbps | 5 IP Tĩnh | 7.700.000đ |
F300Plus | 300Mbps / 15Mbps | 9 IP Tĩnh | 9.900.000đ |
F500Basic | 500Mbps / 20Mbps | 9 IP Tĩnh | 13.200.000đ |
F500Plus | 500Mbps / 25Mbps | 9 IP Tĩnh | 17.600.000đ |
- Đóng trước hoặc mua trước 6 tháng: Tặng Thêm 1 Tháng
- Đóng trước hoặc mua trước 12 tháng: Tặng Thêm 3 Tháng
- Đóng trước hoặc mua trước 18 tháng: Tặng Thêm 4 Tháng
4. Các nhà cung cấp Internet cáp quang phổ biến khác
Ngoài tốc độ tải xuống nhanh chóng, Internet cáp quang viettel cũng cung cấp cho bạn tốc độ tải lên nhanh không kém. Internet cáp quang viettel là loại internet duy nhất có thể giúp bạn có được tốc độ tải lên “đối xứng” này — các nhà cung cấp cáp và ADSL có tốc độ tải lên chậm hơn theo cấp số nhân.
Điều này làm cho cáp quang trở thành một lựa chọn ưu việt để thực hiện các hoạt động băng thông cao như sau:
Các hoạt động trực tuyến hoạt động tốt nhất trên Internet cáp quang viettel
- Chơi trò chơi trực tuyến
- Truyền video ở định dạng 4K
- Tham dự các cuộc họp Zoom
- Tải lên máy chủ đám mây
- Tổ chức các buổi phát trực tiếp
4.1 Ưu và nhược điểm
+ Ưu điểm
- Tốc độ nhanh nhất
- Độ trễ thấp
- Tốc độ tải lên tuyệt vời
- Khách hàng hài lòng cao
+ Nhược điểm
- Giới hạn sẵn có
- Giá cao
- Thiếu sự cạnh tranh
4.3 Ưu điểm của Internet cáp quang viettel
Tốc độ nhanh nhất - Internet Fiber cho đến nay là mạng internet nhanh nhất mà bạn có thể nhận được . Hầu hết các gói cáp quang đều đạt tốc độ tối đa lên đến 1.000 Mbps, nhưng một số còn nhanh hơn thế, vượt xa tốc độ DSL nhanh nhất và vượt quá những gì bạn có thể nhận được trên các gói cáp.
Ngoài ra, rất hiếm khi Internet cáp quang viettel gặp phải tình trạng chậm trên toàn mạng trong giờ cao điểm, điều này thường xảy ra với internet cáp. Tốc độ sợi quang vẫn nhất quán ngay cả khi sử dụng nhiều.
Độ trễ thấp —Internet cáp quang viettel rất hiệu quả và được xây dựng trên cơ sở hạ tầng tương đối mới, giúp giảm lượng độ trễ mà bạn sẽ gặp phải qua kết nối của mình. Độ trễ là độ trễ (tính bằng mili giây) xảy ra khi bạn gửi tín hiệu internet từ máy tính của mình đến mạng internet lớn hơn và ngược lại.
Đó có thể là bất cứ điều gì, từ việc nhấp vào “Gửi” trên email đến bắn vũ khí trong một trò chơi điện tử có nhịp độ nhanh. Tỷ lệ độ trễ thấp của Internet cáp quang viettel làm cho nó đặc biệt hữu ích cho các nhu cầu hiệu suất cao của trò chơi trực tuyến, phát trực tiếp và cuộc gọi điện video.
Tốc độ tải lên tuyệt vời —Tốc độ sợi “cân xứng”, có nghĩa là tốc độ tải lên cũng nhanh như tốc độ tải xuống. Đây là một sự khác biệt rất lớn so với các loại internet như cáp và DSL, mà các gói internet cung cấp cho bạn tốc độ tải lên chậm hơn nhiều so với tốc độ tải xuống.
Mức độ hài lòng của khách hàng cao —Khi khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng hàng năm của chúng tôi cho thấy, khách hàng sử dụng dịch vụ cáp quang thường ít phàn nàn hơn nhiều về những thứ như tốc độ, độ tin cậy và giá cả.
Khách hàng sử dụng cáp quang báo cáo mức độ hài lòng tổng thể là 3,8 trên 5, trong khi khách hàng cáp và DSL đều cho điểm trung bình cao hơn là 3,6. Người dùng Fiber cũng có vẻ hài lòng với tốc độ và dịch vụ khách hàng, cho điểm trung bình là 3,9 và 3,8 trong hai danh mục quan trọng đó.
4.4 Nhược điểm của Internet cáp quang viettel
Xây dựng Internet cáp quang viettel đòi hỏi đầu tư tốn kém cho hệ thống cáp sợi thủy tinh và các cơ sở hạ tầng khác, vì vậy nhiều nhà cung cấp internet đơn giản là không nỗ lực nhiều để xây dựng cáp quang.Và hiện nay toàn bộ 3 nhà mạng Viettel, Fpt, Vnpt đều cung cấp Internet cáp quang viettel trên khắp việt nam
5. Thông tin liên hệ lắp mạng viettel tại tphcm
- Website : viettelinternet24h.com/cap-quang-viettel/
- Địa Chỉ : Số 1 Giang Văn Minh, P Kim Mã, Q Ba Đình, TP Hà Nội.
- Hotline tư vấn lắp đặt internet Viettel: : 0981669889
Giá cao hơn —Thay vì cung cấp nhiều lựa chọn về tốc độ và giá cả, các nhà cung cấp Internet cáp quang viettel có xu hướng bán các gói chỉ đạt tốc độ cao nhất, có nghĩa là khó có thể lựa chọn cáp quang giá rẻ chỉ từ 165.000đ mỗi tháng.